Đọc nhanh: 往往 (vãng vãng). Ý nghĩa là: thường; thường thường; thường hay; thường thì (có tính quy luật). Ví dụ : - 他往往工作到深夜。 Anh ta thường làm việc đến khuya.. - 女人往往比男人长寿。 Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.. - 这里冬天往往会很冷。 Mùa đông ở đây thường rất lạnh.
Ý nghĩa của 往往 khi là Phó từ
✪ thường; thường thường; thường hay; thường thì (có tính quy luật)
表示某种情况时常存在或经常发生
- 他 往往 工作 到 深夜
- Anh ta thường làm việc đến khuya.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 这里 冬天 往往 会 很 冷
- Mùa đông ở đây thường rất lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 往往
✪ 往往 + Động từ/ Trạng từ (是/ 会/ 要/ 都/ 也)
- 她 往往 是 第一个 到 的
- Cô ấy thường là người đến đầu tiên.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
So sánh, Phân biệt 往往 với từ khác
✪ 常常 vs 往往
Giống:
- Đều mang nghĩa thường thường, thường xuyên, luôn luôn biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên.
Khác:
- "往往" trong câu cần nói rõ điều kiện để quy luật đó xuất hiện. "常常"
không có cách dùng như vậy.
- "常常" có thể dùng để biểu đạt ý kiến chủ quan của mình, dùng cho sự việc ở tương lai.
- "往往" nhấn mạnh tính quy luật và sự thường xuyên xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往往
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›