Đọc nhanh: 通畅 (thông sướng). Ý nghĩa là: thông; thông suốt; thông thoáng, lưu loát; trôi chảy; mạch lạc. Ví dụ : - 道路现在很通畅。 Đường sá bây giờ rất thông thoáng.. - 信息流通畅无阻。 Thông tin lưu thông không bị cản trở.. - 这篇文章语言通畅。 Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
Ý nghĩa của 通畅 khi là Tính từ
✪ thông; thông suốt; thông thoáng
运行无阻
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
✪ lưu loát; trôi chảy; mạch lạc
(思路、文字) 流畅
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通畅
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 这条 路 很 畅通
- Con đường này rất thông thoáng.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 道路 现在 非常 畅通
- Con đường hiện tại rất thông thoáng.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›
通›
Lưu Thông
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
Trôi Chảy, Thuần Thục
Thông, Thông Suốt
Lưu Loát, Thông Suốt, Xuôi
Lưu Loát, Trôi Chảy
hiểu rõ; thông suốt; thông đạtđạt thấuthạo
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Nhanh, Thạo Tin (Tin Tức)
chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹnbê trễ
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
Tắc Nghẽn
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
lối sống tối giản
Rào Chắn
chặn; chắn; chặn đứng; ngăn chặn