Đọc nhanh: 一样 (nhất dạng). Ý nghĩa là: như; tựa; tựa như; giống như, như nhau; y hệt; giống hệt. Ví dụ : - 他跑得像风一样快。 Anh ấy chạy nhanh như gió.. - 她笑得像花一样美。 Cô ấy cười đẹp như hoa.. - 他的话像刀一样锋利。 Lời nói của anh ấy sắc như dao.
Ý nghĩa của 一样 khi là Trợ từ
✪ như; tựa; tựa như; giống như
附在动词或名词性词语之后,表示比喻或者说明情况相似,相当于“似的”
- 他 跑 得 像 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 的话 像 刀 一样 锋利
- Lời nói của anh ấy sắc như dao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一样 khi là Tính từ
✪ như nhau; y hệt; giống hệt
情况相同,没有差别
- 今天 的 天气 和 昨天 一样
- Thời tiết hôm nay giống hệt hôm qua.
- 他 现在 的 样子 和 以前 一样
- Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.
- 我们 每天 的 工作量 都 一样
- Công việc hằng ngày của chúng tôi như nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一样 với từ khác
✪ 同样 vs 一样
✪ 相同 vs 一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一样
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 她 和 她 妈妈 一样 理想主义
- Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 俺 也 一样
- Tôi cũng thế.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
样›