Đọc nhanh: 平日 (bình nhật). Ý nghĩa là: thường ngày; ngày thường; thường thường, bình nhật. Ví dụ : - 春华秋实,没有平日辛苦耕耘,哪有今天丰富的收获 Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
✪ thường ngày; ngày thường; thường thường
一般的日子 (区别于特定的日子, 如假日、节日或特别指出的某一天)
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
✪ bình nhật
So sánh, Phân biệt 平日 với từ khác
✪ 平日 vs 平时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平日
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 日子 过得 很 平静
- Cuộc sống trôi qua rất bình yên.
- 她 喜欢 平静 的 日子
- Cô ấy thích những ngày tháng yên bình.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
日›