常常 chángcháng

Từ hán việt: 【thường thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thường). Ý nghĩa là: thường; thường thường. Ví dụ : - ? Buổi tối cậu thường làm gì?. - 。 Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.. - 。 Tôi thường trò chuyện với bạn bè.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 常常 khi là Phó từ

thường; thường thường

表示动作行为发生的次数多

Ví dụ:
  • - 晚上 wǎnshang 常常 chángcháng 做些 zuòxiē 什么 shénme

    - Buổi tối cậu thường làm gì?

  • - 常常 chángcháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.

  • - 常常 chángcháng 朋友 péngyou 聊天 liáotiān

    - Tôi thường trò chuyện với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 常常 với từ khác

常 vs 常常

常常 vs 往往

经常 vs 常常

通常 vs 常常

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常常

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 奶奶 nǎinai zài 叨咕 dáogu 家常 jiācháng

    - Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 富婆 fùpó 经常 jīngcháng 旅行 lǚxíng

    - Phú bà thường xuyên đi du lịch.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常常

Hình ảnh minh họa cho từ 常常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao