Đọc nhanh: 常常 (thường thường). Ý nghĩa là: thường; thường thường. Ví dụ : - 晚上常常做些什么? Buổi tối cậu thường làm gì?. - 他常常去公园散步。 Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.. - 我常常和朋友聊天。 Tôi thường trò chuyện với bạn bè.
Ý nghĩa của 常常 khi là Phó từ
✪ thường; thường thường
表示动作行为发生的次数多
- 晚上 常常 做些 什么 ?
- Buổi tối cậu thường làm gì?
- 他 常常 去 公园 散步
- Anh ấy thường xuyên đi dạo công viên.
- 我 常常 和 朋友 聊天
- Tôi thường trò chuyện với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 常常 với từ khác
✪ 常 vs 常常
✪ 常常 vs 往往
✪ 经常 vs 常常
✪ 通常 vs 常常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常常
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›