恰当 qiàdàng

Từ hán việt: 【kháp đáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恰当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp đáng). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; phù hợp. Ví dụ : - 。 Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.. - 。 Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.. - 。 Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恰当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恰当 khi là Tính từ

thích hợp; thoả đáng; phù hợp

合适; 妥当

Ví dụ:
  • - de 回答 huídá 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.

  • - zuò zhè 工作 gōngzuò zuì 恰当 qiàdàng

    - Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.

  • - zuì 恰当 qiàdàng de 做法 zuòfǎ 应该 yīnggāi shì 道歉 dàoqiàn

    - Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰当

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • - 选择 xuǎnzé 恰当 qiàdàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.

  • - 用词 yòngcí 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Dùng từ rất thích hợp.

  • - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • - de 回答 huídá hěn 恰当 qiàdàng

    - Đáp án của anh ấy rất thích đáng.

  • - zuì 恰当 qiàdàng de 做法 zuòfǎ 应该 yīnggāi shì 道歉 dàoqiàn

    - Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

  • - 可以 kěyǐ 恰当 qiàdàng 提示 tíshì 一下 yīxià

    - Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.

  • - de 回答 huídá 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.

  • - zuò zhè 工作 gōngzuò zuì 恰当 qiàdàng

    - Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.

  • - 当时 dāngshí 震惊 zhènjīng 极了 jíle

    - Lúc đó tôi vô cùng sốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰当

Hình ảnh minh họa cho từ 恰当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa