Đọc nhanh: 恰当 (kháp đáng). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; phù hợp. Ví dụ : - 他的回答非常恰当。 Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.. - 他做这工作最恰当。 Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.. - 最恰当的做法应该是道歉。 Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
Ý nghĩa của 恰当 khi là Tính từ
✪ thích hợp; thoả đáng; phù hợp
合适; 妥当
- 他 的 回答 非常 恰当
- Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
- 最 恰当 的 做法 应该 是 道歉
- Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰当
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
- 用词 非常 恰当
- Dùng từ rất thích hợp.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 他 的 回答 很 恰当
- Đáp án của anh ấy rất thích đáng.
- 最 恰当 的 做法 应该 是 道歉
- Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 他 的 回答 非常 恰当
- Câu trả lời của anh ấy rất phù hợp.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
恰›
Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
xong xuôi; đâu ra đấy
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Hợp
thoả đáng; thích hợpổn
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn
sự thích nghi
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải
Hợp Lý
xác đáng; chính xác thoả đáng