Đọc nhanh: 合宜 (hợp nghi). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn. Ví dụ : - 由他担任这个工作倒很合宜。 anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
Ý nghĩa của 合宜 khi là Tính từ
✪ hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn
合适
- 由 他 担任 这个 工作 倒 很 合宜
- anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合宜
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 我们 同 他们 洽谈 合作 事宜
- Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.
- 由 他 担任 这个 工作 倒 很 合宜
- anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
宜›