Đọc nhanh: 适口 (thích khẩu). Ý nghĩa là: vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng; thích khẩu. Ví dụ : - 还是家乡菜吃起来适口。 món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
Ý nghĩa của 适口 khi là Tính từ
✪ vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng; thích khẩu
适合口味
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适口
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
适›