玫瑰水适合正常皮肤 Méiguī shuǐ shìhé zhèngcháng pífū

Từ hán việt: 【mai côi thuỷ thích hợp chính thường bì phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玫瑰水适合正常皮肤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai côi thuỷ thích hợp chính thường bì phu). Ý nghĩa là: Nước hoa hồng cho da thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玫瑰水适合正常皮肤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玫瑰水适合正常皮肤 khi là Danh từ

Nước hoa hồng cho da thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玫瑰水适合正常皮肤

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 这块 zhèkuài 板子 bǎnzi de 厚薄 hòubáo 正合适 zhènghéshì

    - độ dày của tấm ván này rất hợp.

  • - 这种 zhèzhǒng 面膜 miànmó 适合 shìhé 油性 yóuxìng 肤质 fūzhì

    - Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.

  • - 那罩 nàzhào 养鸡 yǎngjī 正合适 zhènghéshì

    - Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.

  • - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • - 西服 xīfú zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé hěn 合适 héshì

    - Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 这个 zhègè zhǐ 非常适合 fēichángshìhé 建造 jiànzào 工厂 gōngchǎng

    - Nơi này rất thích hợp cho việc xây dựng nhà máy.

  • - 正在 zhèngzài 等待 děngdài 合适 héshì de shí

    - Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.

  • - 这么 zhème shuǎng de 天气 tiānqì 非常适合 fēichángshìhé 睡觉 shuìjiào

    - Thời tiết thật trong sáng rất thích hợp để ngủ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 长短 chángduǎn ér 正合适 zhènghéshì

    - Chiều dài chiếc áo này rất vừa.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān shàng 大小 dàxiǎo 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này tôi mang size rất vừa.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này anh mang rất vừa.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

  • - 正在 zhèngzài gěi 玫瑰 méiguī 修剪 xiūjiǎn 枝条 zhītiáo

    - Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.

  • - 皮肤 pífū 分泌 fēnmì 汗水 hànshuǐ 降温 jiàngwēn

    - Da tiết mồ hôi để làm mát.

  • - 水疗 shuǐliáo duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Spa có lợi cho làn da.

  • - 皮手套 píshǒutào 适合 shìhé 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān

    - Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.

  • - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玫瑰水适合正常皮肤

Hình ảnh minh họa cho từ 玫瑰水适合正常皮肤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玫瑰水适合正常皮肤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai , Mân , Môi
    • Nét bút:一一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+73AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Côi , Khôi
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
    • Bảng mã:U+7470
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao