Đọc nhanh: 玫瑰水适合正常皮肤 (mai côi thuỷ thích hợp chính thường bì phu). Ý nghĩa là: Nước hoa hồng cho da thường.
Ý nghĩa của 玫瑰水适合正常皮肤 khi là Danh từ
✪ Nước hoa hồng cho da thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玫瑰水适合正常皮肤
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 那罩 养鸡 正合适
- Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这个 址 非常适合 建造 工厂
- Nơi này rất thích hợp cho việc xây dựng nhà máy.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
- 这么 爽 的 天气 , 非常适合 睡觉
- Thời tiết thật trong sáng rất thích hợp để ngủ.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 这双鞋 你 穿着 正合适
- Đôi giày này anh mang rất vừa.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 皮肤 分泌 汗水 降温
- Da tiết mồ hôi để làm mát.
- 水疗 对 皮肤 有 好处
- Spa có lợi cho làn da.
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玫瑰水适合正常皮肤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玫瑰水适合正常皮肤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
常›
正›
水›
玫›
瑰›
皮›
肤›
适›