Đọc nhanh: 适中 (thích trung). Ý nghĩa là: vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải, vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng, thiết trung. Ví dụ : - 冷热适中。 nóng lạnh vừa phải.. - 地点适中。 địa điểm trung độ.
Ý nghĩa của 适中 khi là Tính từ
✪ vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải
既不是太过,又不是不及
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
✪ vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng
位置不偏于哪一面
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
✪ thiết trung
能确切的与事实相合, 中肯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适中
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 这乳 大小 适中
- Vú này kích thước vừa phải.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
适›