Đọc nhanh: 不合适宜 (bất hợp thích nghi). Ý nghĩa là: quá thời.
Ý nghĩa của 不合适宜 khi là Thành ngữ
✪ quá thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合适宜
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 你 试一试 这件 衣服 合 不 合适
- Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这种 场合 不 适合 开玩笑
- Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 这种 臭美 的 方式 不 合适
- Cách tự sướng này không phù hợp.
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
- 那种 方法 不太 合适
- Cách đó không thích hợp lắm.
- 这件 好看 , 只是 不太 适合 我
- Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.
- 这个 工作 不 适合 他
- Công việc này không phù hợp với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合适宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合适宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
宜›
适›