不合适宜 bùhé shìyí

Từ hán việt: 【bất hợp thích nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不合适宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hợp thích nghi). Ý nghĩa là: quá thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不合适宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不合适宜 khi là Thành ngữ

quá thời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合适宜

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

  • - 这种 zhèzhǒng 铅笔 qiānbǐ 适合 shìhé 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

  • - 试一试 shìyīshì 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 合适 héshì

    - Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.

  • - 这个 zhègè huì yóu lái 主持 zhǔchí 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 过谦 guòqiān le

    - buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.

  • - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • - 这种 zhèzhǒng 场合 chǎnghé 适合 shìhé 开玩笑 kāiwánxiào

    - Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.

  • - nín dāng 发起人 fāqǐrén 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 谦让 qiānràng le

    - anh làm

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách làm này không phù hợp lắm.

  • - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 臭美 chòuměi de 方式 fāngshì 合适 héshì

    - Cách tự sướng này không phù hợp.

  • - 拒绝 jùjué de 方式 fāngshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cách bạn từ chối không phù hợp.

  • - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • - 这件 zhèjiàn 好看 hǎokàn 只是 zhǐshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 适合 shìhé

    - Công việc này không phù hợp với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不合适宜

Hình ảnh minh họa cho từ 不合适宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合适宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao