适可而止 shì kě ér zhǐ

Từ hán việt: 【thích khả nhi chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适可而止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích khả nhi chỉ). Ý nghĩa là: một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi. Ví dụ : - 。 Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.. - 。 Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适可而止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 适可而止 khi là Thành ngữ

một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi

到了适当的程度就停止 (指不过分)

Ví dụ:
  • - 开玩笑 kāiwánxiào 不可 bùkě 太过分 tàiguòfèn yào 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.

  • - 既然 jìrán 大家 dàjiā dōu 不再 bùzài 追究 zhuījiū le jiù 适可而止 shìkěérzhǐ ba

    - Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适可而止

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • - 铁纱 tiěshā 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蚊虫 wénchóng 进入 jìnrù

    - Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.

  • - 生活 shēnghuó 清淡 qīngdàn ér 舒适 shūshì

    - Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.

  • - 然则 ránzé 如之何 rúzhīhé ér ( 那么 nàme 怎办 zěnbàn cái hǎo )

    - vậy thì làm thế nào mới được?

  • - 刷牙 shuāyá 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蛀牙 zhùyá

    - Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 木材 mùcái 经过 jīngguò 风干 fēnggàn 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐烂 fǔlàn

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.

  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 问题 wèntí 必须 bìxū 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Đặt câu hỏi phải có chừng mực.

  • - 已经 yǐjīng le 三年 sānnián yùn le 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 停止使用 tíngzhǐshǐyòng le

    - Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 以后 yǐhòu 变化 biànhuà 难测 náncè 然而 ránér 大体 dàtǐ de 计算 jìsuàn 还是 háishì 可能 kěnéng de

    - cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 牙疼 yáténg de 时候 shíhou 可以 kěyǐ 用冰 yòngbīng 止痛 zhǐtòng

    - khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.

  • - 开玩笑 kāiwánxiào 不可 bùkě 太过分 tàiguòfèn yào 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.

  • - 既然 jìrán 大家 dàjiā dōu 不再 bùzài 追究 zhuījiū le jiù 适可而止 shìkěérzhǐ ba

    - Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适可而止

Hình ảnh minh họa cho từ 适可而止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适可而止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa