Đọc nhanh: 适可而止 (thích khả nhi chỉ). Ý nghĩa là: một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi. Ví dụ : - 开玩笑不可太过分,要适可而止。 Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.. - 既然大家都不再追究了,你就适可而止吧。 Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
Ý nghĩa của 适可而止 khi là Thành ngữ
✪ một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
到了适当的程度就停止 (指不过分)
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适可而止
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 提 问题 必须 适可而止
- Đặt câu hỏi phải có chừng mực.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适可而止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适可而止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
止›
而›
适›
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
Vừa Đúng Lúc
lần sau không được viện dẫn lẽ này nữa; lần sau không thể chiếu theo lệ này nữa; chỉ giải quyết như vậy một lần thôi (tỏ ý chỉ cho phép một lần này mà thôi)
đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)
dừng ở đây
để biết khi nào nên dừng lạibỏ cuộc khi một người đang ở phía trước (thành ngữ)
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
càng nhiều càng tốt
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
đảm nhiệm nhiều việc; ôm đồm nhiều việc