Đọc nhanh: 相宜 (tướng nghi). Ý nghĩa là: thích hợp; phù hợp. Ví dụ : - 他做这种工作很相宜。 anh ấy làm công việc này rất thích hợp.. - 刚吃过饭就剧烈运动是不相宜的。 vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
Ý nghĩa của 相宜 khi là Tính từ
✪ thích hợp; phù hợp
适宜
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相宜
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 这件 衣服 很 相宜 他 穿
- Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宜›
相›