Đọc nhanh: 按适用场合 (án thích dụng trường hợp). Ý nghĩa là: Nội thất theo mục đích.
Ý nghĩa của 按适用场合 khi là Danh từ
✪ Nội thất theo mục đích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按适用场合
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 她 在 找 合适 的 寓
- Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 这种 场合 不 适合 开玩笑
- Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.
- 这种 风格 合适 于 那个 场合
- Phong cách này phù hợp cho dịp này.
- 这个 字用 在 这里 不 合适
- Từ này dùng ở đây không hợp.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 这个 场地 很 适合 活动
- Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按适用场合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按适用场合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
场›
按›
用›
适›