适配 shì pèi

Từ hán việt: 【thích phối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适配" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích phối). Ý nghĩa là: sự thích nghi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适配 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 适配 khi là Động từ

sự thích nghi

adaptation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适配

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - 适人 shìrén 定居 dìngjū 国外 guówài

    - Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.

  • - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - zhè 两个 liǎnggè 搭配 dāpèi 适当 shìdàng

    - Hai từ này đi với nhau không hợp.

  • - 这身 zhèshēn 衣服 yīfú 搭配 dāpèi hěn 合适 héshì

    - Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.

  • - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • - 我们 wǒmen de 家居 jiājū 配置 pèizhì hěn 舒适 shūshì

    - Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.

  • - zhè 地方 dìfāng 看起来 kànqǐlai 适于 shìyú 居住 jūzhù

    - Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适配

Hình ảnh minh họa cho từ 适配

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao