Đọc nhanh: 适当 (thích đương). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý. Ví dụ : - 我们应该适当地休息。 Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.. - 他选择了适当的时间。 Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.. - 适当的计划是必要的。 Kế hoạch phù hợp là cần thiết.
Ý nghĩa của 适当 khi là Tính từ
✪ thích hợp; thoả đáng; thích đáng; hợp lý
合适;妥当
- 我们 应该 适当 地 休息
- Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 适当 的 计划 是 必要 的
- Kế hoạch phù hợp là cần thiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适当
✪ 适当 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 你们 要 适当 地 休息
- Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
✪ 适当 + 的 + Danh từ
"适当" vai trò định ngữ
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 你 要 使用 适当 的 语言
- Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.
So sánh, Phân biệt 适当 với từ khác
✪ 适当 vs 适宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适当
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 适当 的 计划 是 必要 的
- Kế hoạch phù hợp là cần thiết.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 你们 要 适当 地 休息
- Các bạn phải nghỉ ngơi hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
适›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Hợp, Phù Hợp
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Nghi
Thích Hợp
Số Lượng Vừa Phải, Số Lượng Thích Hợp, Điều Độ
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải