过来 guòlái

Từ hán việt: 【quá lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá lai). Ý nghĩa là: về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây, qua; thông qua; vượt qua, lại; lên. Ví dụ : - 。 Đến đây xem cuốn sách này.. - 。 Đến đây, đừng đứng bên kia.. - 。 Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 过来 khi là Động từ

về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây

离开原地向说话人所在的方向移动

Ví dụ:
  • - 过来 guòlái 这里 zhèlǐ 看看 kànkàn zhè 本书 běnshū

    - Đến đây xem cuốn sách này.

  • - 过来 guòlái 这里 zhèlǐ 别站 biézhàn 那边 nàbiān

    - Đến đây, đừng đứng bên kia.

  • - ràng 过来 guòlái 讲解 jiǎngjiě 一下 yīxià

    - Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

qua; thông qua; vượt qua

通过某个时期或某种考验

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 过来 guòlái le 经济危机 jīngjìwēijī

    - Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.

  • - 过来 guòlái le zuì 艰难 jiānnán de 阶段 jiēduàn

    - Tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.

  • - 过来 guòlái le 生活 shēnghuó zhōng de 难关 nánguān

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lại; lên

用在动词后面,表示从不正常的状态向正常状态转换、发展

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 减少 jiǎnshǎo 过来 guòlái

    - Áp lực công việc giảm bớt lại.

  • - 经济 jīngjì 渐渐 jiànjiàn 恢复过来 huīfùguòlái

    - Kinh tế dần dần hồi phục lại.

  • - 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 好转 hǎozhuǎn 过来 guòlái

    - Tâm trạng từ từ tốt lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过来

Động từ + 得/不 + 过来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 任务 rènwù 完成 wánchéng 过来 guòlái

    - Anh ấy có thể hoàn thành những nhiệm vụ này.

  • - 这个 zhègè 工作量 gōngzuòliàng zuò 过来 guòlái

    - Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.

Chủ ngữ + 过来(+ 了/一下)

Ví dụ:
  • - 车子 chēzi 过来 guòlái le 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 出发 chūfā

    - Xe đã đến, chúng ta có thể đi.

  • - 朋友 péngyou men dōu 过来 guòlái le 开始 kāishǐ ba

    - Bạn bè đã đến, bắt đầu thôi.

Động từ + 过来

bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo 突然 tūrán le 过来 guòlái

    - Con mèo đột ngột chạy qua đây.

  • - 过来 guòlái gěi 那本书 nàběnshū

    - Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.

So sánh, Phân biệt 过来 với từ khác

过来 vs 过去

Giải thích:

"" và "" đều có thể dùng để biểu đạt xu hướng, "" là động từ, "" và "" đều là bổ ngữ xu hướng cho "".
"" có nghĩa là đi đến vị trí của người nói, "" có nghĩa rời khỏi hoặc đi đi qua vị trí của người nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过来

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 泰勒 tàilè lái guò ma

    - Taylor đã từng đến đây chưa?

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - zhèng cóng 埃文 āiwén 开车 kāichē 赶过来 gǎnguòlái

    - Cô ấy đang lái xe từ Avon.

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

  • - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • - 从来 cónglái hái 没恋过 méiliànguò 一个 yígè rén

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - qǐng 椅子 yǐzi 拉过来 lāguòlái

    - Xin hãy kéo ghế lại đây.

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 从来 cónglái 没享 méixiǎng 过福 guòfú

    - Ông ấy chưa từng hưởng phúc.

  • - 放马过来 fàngmǎguòlái

    - Sau đó mang nó vào.

  • - 船顺 chuánshùn 过来 guòlái 一只 yīzhī 一只 yīzhī 靠岸 kàoàn 停下 tíngxià

    - sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过来

Hình ảnh minh họa cho từ 过来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao