Đọc nhanh: 过来 (quá lai). Ý nghĩa là: về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây, qua; thông qua; vượt qua, lại; lên. Ví dụ : - 过来这里看看这本书。 Đến đây xem cuốn sách này.. - 过来这里,别站那边。 Đến đây, đừng đứng bên kia.. - 她让他过来讲解一下。 Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.
Ý nghĩa của 过来 khi là Động từ
✪ về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây
离开原地向说话人所在的方向移动
- 过来 这里 看看 这 本书
- Đến đây xem cuốn sách này.
- 过来 这里 , 别站 那边
- Đến đây, đừng đứng bên kia.
- 她 让 他 过来 讲解 一下
- Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ qua; thông qua; vượt qua
通过某个时期或某种考验
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 我 过来 了 最 艰难 的 阶段
- Tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.
- 他 过来 了 生活 中 的 难关
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lại; lên
用在动词后面,表示从不正常的状态向正常状态转换、发展
- 工作 压力 减少 过来
- Áp lực công việc giảm bớt lại.
- 经济 渐渐 恢复过来
- Kinh tế dần dần hồi phục lại.
- 情绪 逐渐 好转 过来
- Tâm trạng từ từ tốt lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过来
✪ Động từ + 得/不 + 过来
bổ ngữ khả năng
- 这些 任务 他 完成 得 过来
- Anh ấy có thể hoàn thành những nhiệm vụ này.
- 这个 工作量 我 做 不 过来
- Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.
✪ Chủ ngữ + 过来(+ 了/一下)
- 车子 过来 了 , 我们 可以 出发
- Xe đã đến, chúng ta có thể đi.
- 朋友 们 都 过来 了 , 开始 吧
- Bạn bè đã đến, bắt đầu thôi.
✪ Động từ + 过来
bổ ngữ xu hướng
- 小猫 突然 扑 了 过来
- Con mèo đột ngột chạy qua đây.
- 你 拿 过来 给 我 那本书
- Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.
So sánh, Phân biệt 过来 với từ khác
✪ 过来 vs 过去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过来
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 泰勒 来 过 吗
- Taylor đã từng đến đây chưa?
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 请 把 椅子 拉过来
- Xin hãy kéo ghế lại đây.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
过›