Đọc nhanh: 过不去 (quá bất khứ). Ý nghĩa là: trở ngại; cản trở; không đi qua được, gây khó dễ; làm khó dễ; gây khó khăn, áy náy; băn khoăn. Ví dụ : - 大桥正在修理,这里过不去。 cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.. - 前面在修路,过不去。 đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.. - 请放心,他不会跟你过不去的。 xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
Ý nghĩa của 过不去 khi là Động từ
✪ trở ngại; cản trở; không đi qua được
有阻碍,通不过
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
✪ gây khó dễ; làm khó dễ; gây khó khăn
为难
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
✪ áy náy; băn khoăn
过意不去;抱歉
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过不去
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 我 还 不曾 去过 广州
- tôi chưa từng đến Quảng Châu
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过不去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过不去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
去›
过›