Đọc nhanh: 过去式 (quá khứ thức). Ý nghĩa là: thì quá khứ. Ví dụ : - 你用了过去式 Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
Ý nghĩa của 过去式 khi là Danh từ
✪ thì quá khứ
past tense
- 你 用 了 过去 式
- Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去式
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 洑 过河 去
- bơi qua sông; lội qua sông.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 我 还 不曾 去过 广州
- tôi chưa từng đến Quảng Châu
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 你 用 了 过去 式
- Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过去式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
式›
过›