Đọc nhanh: 晕了过去 (vựng liễu quá khứ). Ý nghĩa là: ngã ngất.
Ý nghĩa của 晕了过去 khi là Từ điển
✪ ngã ngất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕了过去
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 你 用 了 过去 式
- Bạn đã sử dụng thì quá khứ.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 你 一 跳 就 跳过去 了
- Bạn nhảy một cái là qua ngay.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晕了过去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕了过去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
去›
晕›
过›