Đọc nhanh: 都会过去的 (đô hội quá khứ đích). Ý nghĩa là: Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi. Ví dụ : - 难过的事都会过去的。 Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
Ý nghĩa của 都会过去的 khi là Thành ngữ
✪ Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi
- 难过 的 事 都 会 过去 的
- Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会过去的
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 等等 吧 , 事情 总会 过去 的
- Cứ từ từ, chuyện gì cũng sẽ qua mà.
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 难过 的 事 都 会 过去 的
- Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
- 只不过 是 我们 去过 的 各国 的 菜 都 会 一点
- Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 都会过去的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都会过去的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
去›
的›
过›
都›