都会过去的 dūhuì guòqù de

Từ hán việt: 【đô hội quá khứ đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "都会过去的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đô hội quá khứ đích). Ý nghĩa là: Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi. Ví dụ : - 。 Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 都会过去的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 都会过去的 khi là Thành ngữ

Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi

Ví dụ:
  • - 难过 nánguò de shì dōu huì 过去 guòqù de

    - Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会过去的

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - huì 游泳 yóuyǒng de 游泳 yóuyǒng 过去 guòqù 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng de 摆渡 bǎidù 过去 guòqù

    - người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua

  • - qǐng 放心 fàngxīn 不会 búhuì gēn 过不去 guòbùqù de

    - xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 等等 děngděng ba 事情 shìqing 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Cứ từ từ, chuyện gì cũng sẽ qua mà.

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • - 难过 nánguò de shì dōu huì 过去 guòqù de

    - Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

  • - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • - 过去 guòqù 那种 nàzhǒng 打仗 dǎzhàng de 天年 tiānnián 家家 jiājiā de 日子 rìzi dōu 不好过 bùhǎoguò

    - sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn

  • - de 双腿 shuāngtuǐ dōu huì 失去知觉 shīqùzhījué

    - Mất chức năng ở cả hai chân

  • - 过去 guòqù de 经验 jīngyàn 未必 wèibì 全都 quándōu 适合 shìhé 当前 dāngqián de 情况 qíngkuàng

    - những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.

  • - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 我们 wǒmen 去过 qùguò de 各国 gèguó de cài dōu huì 一点 yìdiǎn

    - Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.

  • - 过去 guòqù de 农村 nóngcūn 人们 rénmen dōu shì 睁眼瞎 zhēngyǎnxiā

    - Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ

  • - bié 气馁 qìněi 困难 kùnnán 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.

  • - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • - 每年 měinián 新年 xīnnián de 妈妈 māma dōu huì 寺庙 sìmiào shāo sān zhù xiāng

    - Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 都会过去的

Hình ảnh minh họa cho từ 都会过去的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都会过去的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao