Đọc nhanh: 明天 (minh thiên). Ý nghĩa là: mai; ngày mai; bữa mai, mai đây; mai kia; tương lai. Ví dụ : - 我们明天就去。 Ngày mai chúng tôi sẽ đi.. - 我们明天再说吧。 Mai chúng ta nói tiếp nhé.. - 明天就要放暑假了。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
Ý nghĩa của 明天 khi là Danh từ
✪ mai; ngày mai; bữa mai
今天的下一天
- 我们 明天 就 去
- Ngày mai chúng tôi sẽ đi.
- 我们 明天 再说 吧
- Mai chúng ta nói tiếp nhé.
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mai đây; mai kia; tương lai
未来;不远的将来
- 我们 的 明天 会 更 美好
- Tương lai của chúng ta sẽ tươi đẹp hơn.
- 明天 的 越南 会 让 我们 骄傲
- Việt Nam mai đây sẽ khiến chúng ta tự hào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明天
✪ 明天 + 的 + Danh từ
"明天" vai trò định ngữ
- 明天 的 天气 怎么样 ?
- Thời tiết ngày mai như thế nào?
- 明天 的 课 已 被 取消 了
- Buổi học ngày mai đã bị hủy.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ (美好/ 灿) (+的) + 明天
"明天" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 迎接 祖国 的 美好 明天
- Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.
- 我们 可以 看到 灿烂 的 明天
- Chúng ta có thể thấy được ngày mai tươi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 我们 明天 去 天安门
- Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 明天 立春
- ngày mai là ngày lập xuân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
明›