明天 míngtiān

Từ hán việt: 【minh thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh thiên). Ý nghĩa là: mai; ngày mai; bữa mai, mai đây; mai kia; tương lai. Ví dụ : - 。 Ngày mai chúng tôi sẽ đi.. - 。 Mai chúng ta nói tiếp nhé.. - 。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 明天 khi là Danh từ

mai; ngày mai; bữa mai

今天的下一天

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān jiù

    - Ngày mai chúng tôi sẽ đi.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 再说 zàishuō ba

    - Mai chúng ta nói tiếp nhé.

  • - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 放暑假 fàngshǔjià le

    - Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mai đây; mai kia; tương lai

未来;不远的将来

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 明天 míngtiān huì gèng 美好 měihǎo

    - Tương lai của chúng ta sẽ tươi đẹp hơn.

  • - 明天 míngtiān de 越南 yuènán huì ràng 我们 wǒmen 骄傲 jiāoào

    - Việt Nam mai đây sẽ khiến chúng ta tự hào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明天

明天 + 的 + Danh từ

"明天" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết ngày mai như thế nào?

  • - 明天 míngtiān de bèi 取消 qǔxiāo le

    - Buổi học ngày mai đã bị hủy.

  • - 明天 míngtiān de 日程安排 rìchéngānpái 好了吗 hǎolema

    - Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (美好/ 灿) (+的) + 明天

"明天" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē 祖国 zǔguó de 美好 měihǎo 明天 míngtiān

    - Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 看到 kàndào 灿烂 cànlàn de 明天 míngtiān

    - Chúng ta có thể thấy được ngày mai tươi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 明天 míngtiān 乃水曜 nǎishuǐyào

    - Ngày mai là thứ tư.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 明天 míngtiān de 日程安排 rìchéngānpái 好了吗 hǎolema

    - Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?

  • - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān yǒu le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí yǒng

    - Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 天安门 tiānānmén

    - Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

  • - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 明天 míngtiān 立春 lìchūn

    - ngày mai là ngày lập xuân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明天

Hình ảnh minh họa cho từ 明天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao