Đọc nhanh: 趁火打劫 (sấn hoả đả kiếp). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi của, nhờ gió bẻ măng, đục nước béo cò. Ví dụ : - 他的家里刚刚发生了大变故,你就去他家要债,这不是趁火打劫吗? Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Ý nghĩa của 趁火打劫 khi là Thành ngữ
✪ mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi của
趁人家失火的时候去抢人家的东西,比喻趁紧张危急的时候侵犯别人的权益
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
✪ nhờ gió bẻ măng
✪ đục nước béo cò
比喻趁混乱的时机攫取利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁火打劫
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 看到 火苗 , 他们 立即 拨打 了 119
- Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 我们 打算 请客 吃火锅
- Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁火打劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁火打劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
打›
火›
趁›
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)
mượn gió bẻ măng; tiện tay dắt trộm dê
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
thấy chết không cứu
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
lợi dụng lúc người ta gặp khó khăn
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
Thêm Dầu Vào Lửa
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
cướp ai đó của cái gì đó mà họ yêu mến (thành ngữ)
trừ hại cho dân; trừ bạo để dân được yên ổn
cứu khốn phò nguy. 解救扶持处于困厄危难中的人
cứu khổ cứu nạn
(văn học) giải cứu người dân khỏi bị treo ngược (thành ngữ, từ Mạnh Tử); để cứu người dân khỏi những khó khăn thảm khốc
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
Cứu giúp muôn người
cướp của người giàu chia cho người nghèo
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
Dệt Hoa Trên Gấm
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước