Đọc nhanh: 打家劫舍 (đả gia kiếp xá). Ý nghĩa là: vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt.
Ý nghĩa của 打家劫舍 khi là Thành ngữ
✪ vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
指成群结伙到人家里抢夺财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打家劫舍
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 打点 家务
- thu xếp việc nhà
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 牛舍 需要 经常 打扫
- Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打家劫舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打家劫舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
家›
打›
舍›
âm mưu và giết ai đó để lấy tài sản của mình (thành ngữ); giết người vì tiền
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
làm xằng làm bậy
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
giết người cướp của
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
lừa dối; giấu giếm
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt
anh hùng thực sự của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood)
cướp của người giàu chia cho người nghèo
thích làm việc thiện; hay bố thí
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước