Đọc nhanh: 劫富济贫 (kiếp phú tế bần). Ý nghĩa là: cướp của người giàu chia cho người nghèo.
Ý nghĩa của 劫富济贫 khi là Thành ngữ
✪ cướp của người giàu chia cho người nghèo
旧指一些有正义感的强盗劫取富家的财物分发给贫苦人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫富济贫
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫富济贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫富济贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
富›
济›
贫›
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
hợm hĩnhủng hộ người giàu và khinh thường người nghèo (thành ngữ)
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt