袖手旁观 xiùshǒupángguān

Từ hán việt: 【tụ thủ bàng quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袖手旁观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụ thủ bàng quan). Ý nghĩa là: khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại; bàng quan.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袖手旁观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袖手旁观 khi là Thành ngữ

khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại; bàng quan

比喻置身事外或不协助别人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖手旁观

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 把手 bǎshǒu 放到 fàngdào 袖筒 xiùtǒng

    - Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.

  • - 冷眼旁观 lěngyǎnpángguān

    - đứng ngoài nhìn một cách thờ ơ.

  • - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • - 旁观者清 pángguānzhěqīng 当局者迷 dāngjúzhěmí

    - Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.

  • - 袖手旁观 xiùshǒupángguān

    - khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.

  • - 记得 jìde 那件 nàjiàn 袖子 xiùzi 只到 zhǐdào 手肘 shǒuzhǒu de 冬装 dōngzhuāng

    - Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?

  • - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo 外观 wàiguān 精美 jīngměi

    - Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.

  • - 手机 shǒujī 外观 wàiguān hěn 精致 jīngzhì

    - Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.

  • - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • - 歌手 gēshǒu 赢得 yíngde 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng

    - Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袖手旁观

Hình ảnh minh họa cho từ 袖手旁观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖手旁观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao