Đọc nhanh: 有机可乘 (hữu cơ khả thừa). Ý nghĩa là: để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ).
Ý nghĩa của 有机可乘 khi là Thành ngữ
✪ để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
to have an opportunity that one can exploit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有机可乘
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 有机酸
- a-xít hữu cơ.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有机可乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有机可乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
可›
有›
机›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
có kẽ hở để lợi dụng
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu)
mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo