Đọc nhanh: 落井下石 (lạc tỉnh hạ thạch). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi.
Ý nghĩa của 落井下石 khi là Thành ngữ
✪ giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
比喻乘人危急的时候加以陷害也说投井下石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落井下石
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 大石头 滚下来
- Tảng đá to lăn xuống.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落井下石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落井下石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
井›
石›
落›
giậu đổ bìm leo
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
Lạc tỉnh hạ thạch kế; ném đá vào người đã rơi xuống giếng.Đây là kế độc ác; nhân tâm mà nhiều chính khách thường nói "bất độc bất anh hùng". Rõ ràng là một người khi đã rơi xuống giếng sâu là họ đã ở thế hết sức nguy hiểm và hết sức bị động; nếu kẻ t
giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm)
lợi dụng lúc người ta gặp khó khăn
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
cười trên nỗi đau của người khác
Thêm Dầu Vào Lửa
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
Đồng cam cộng khổ
Cứu giúp muôn người
cứu sống; chăm sóc người bị thương
Lòng trắc ẩn
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
Dệt Hoa Trên Gấm
trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.)
giúp một tay
giúp người thành đạt; giúp cho người khác thành công; giúp người hoàn thành ước vọng
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước
dũng cảm; cứu người dưới giếng (xưa ví với việc làm vô ích, nay ví với người dũng cảm không sợ chết để cứu người khác)
một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; bầu bí thương nhau