Đọc nhanh: 顺手牵羊 (thuận thủ khản dương). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; tiện tay dắt trộm dê.
Ý nghĩa của 顺手牵羊 khi là Thành ngữ
✪ mượn gió bẻ măng; tiện tay dắt trộm dê
比喻顺便拿走人的家东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺手牵羊
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 竹匙 用 起来 很 顺手
- Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 我 只是 顺便 帮 你 一手
- Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 我们 决定 牵手
- Chúng tôi quyết định hợp tác.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 这次 项目 需要 我们 牵手
- Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 我 喜欢 和 你 牵手
- Anh thích nắm tay em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺手牵羊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺手牵羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
牵›
羊›
顺›