Đọc nhanh: 扶危济困 (phù nguy tế khốn). Ý nghĩa là: cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo.
Ý nghĩa của 扶危济困 khi là Thành ngữ
✪ cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
扶助处境危急的人,救济生活困难的人也说扶危济急、扶危救困
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶危济困
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 经济危机 是 潜在 的
- Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶危济困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶危济困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
困›
扶›
济›
giúp yếu trị mạnh
trọng nghĩa khinh tài
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
cứu khốn phò nguy
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt