Đọc nhanh: 除暴安良 (trừ bạo an lương). Ý nghĩa là: trừ hại cho dân; trừ bạo để dân được yên ổn.
Ý nghĩa của 除暴安良 khi là Thành ngữ
✪ trừ hại cho dân; trừ bạo để dân được yên ổn
除掉为非作歹的暴徒,使善良的人民安居乐业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除暴安良
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除暴安良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除暴安良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
暴›
良›
除›
cướp của người giàu chia cho người nghèo
điếu dân phạt tội; trừng trị kẻ ác, cứu dân lành; phạt kẻ có tội, an ủi nhân dân
trừ bạo giúp kẻ yếu; đánh kẻ mạnh, giúp kẻ yếu
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh