Đọc nhanh: 浑水摸鱼 (hỗn thuỷ mạc ngư). Ý nghĩa là: đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi).
Ý nghĩa của 浑水摸鱼 khi là Từ điển
✪ đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)
比喻趁混乱的时机攫取利益'浑'也作混
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑水摸鱼
- 溪水 浏澈 见 鱼
- Nước suối trong thấy rõ cá.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 鱼 趵出 了 水面
- Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.
- 鱼 在 水中 跃出
- Con cá nhảy ra khỏi nước.
- 我 发现 他 在 摸鱼
- Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑水摸鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑水摸鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摸›
水›
浑›
鱼›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
đục nước béo cò; thừa nước đục thả câu; mượn gió bẻ măng (ví với nhân cơ hội hỗn loạn để kiếm lợi.)
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực