Đọc nhanh: 乘火打劫 (thừa hoả đả kiếp). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo.
Ý nghĩa của 乘火打劫 khi là Thành ngữ
✪ mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo
同"趁火打劫"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火打劫
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 看到 火苗 , 他们 立即 拨打 了 119
- Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 我们 打算 请客 吃火锅
- Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘火打劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘火打劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
劫›
打›
火›