Đọc nhanh: 赞成票 (tán thành phiếu). Ý nghĩa là: biểu quyết khẳng định, sự chấp thuận.
Ý nghĩa của 赞成票 khi là Danh từ
✪ biểu quyết khẳng định
affirmative vote
✪ sự chấp thuận
approval
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞成票
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞成票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞成票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
票›
赞›