Đọc nhanh: 不赞成 (bất tán thành). Ý nghĩa là: không tán thành, không chấp nhận. Ví dụ : - 我问他赞成不赞成, 他的回答是 肯定的。 tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.. - 我根本就不赞成这种做法。 tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.. - 基于以上理由,我不赞成他的意见。 căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
Ý nghĩa của 不赞成 khi là Động từ
✪ không tán thành
disapproval
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không chấp nhận
to disapprove
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赞成
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不赞成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赞成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
成›
赞›