不赞成 bù zànchéng

Từ hán việt: 【bất tán thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不赞成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tán thành). Ý nghĩa là: không tán thành, không chấp nhận. Ví dụ : - 。 tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.. - 。 tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.. - 。 căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不赞成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不赞成 khi là Động từ

không tán thành

disapproval

Ví dụ:
  • - wèn 赞成 zànchéng 赞成 zànchéng de 回答 huídá shì 肯定 kěndìng de

    - tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • - de 意见 yìjiàn 赞成 zànchéng

    - Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

không chấp nhận

to disapprove

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赞成

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - khen không ngớt lời.

  • - 性别 xìngbié yīng 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Giới tính không nên trở thành chướng ngại.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • - 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Cô ấy tán thành phương án này.

  • - de 成功 chénggōng 不言而喻 bùyánéryù

    - Thành công của anh ấy là hiển nhiên.

  • - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 溃不成军 kuìbùchéngjūn

    - quân lính tan rã.

  • - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • - wèn 赞成 zànchéng 赞成 zànchéng de 回答 huídá shì 肯定 kěndìng de

    - tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - 赞成 zànchéng 使用 shǐyòng 武力 wǔlì

    - Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.

  • - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • - de 意见 yìjiàn 赞成 zànchéng

    - Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.

  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不赞成

Hình ảnh minh họa cho từ 不赞成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赞成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao