Đọc nhanh: 灌注 (quán chú). Ý nghĩa là: tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt. Ví dụ : - 把铁水灌注到砂型里,凝固后就成了铸件。 rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.. - 她把心血全部灌注在孩子的身上。 toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Ý nghĩa của 灌注 khi là Động từ
✪ tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt
浇进;注入
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 有 血流 灌注 了
- Chúng ta có dòng máu chảy.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
灌›