惯常 guàncháng

Từ hán việt: 【quán thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惯常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán thường). Ý nghĩa là: đã từng; từng; thành thục, thường; hay; luôn, bình thường; thường. Ví dụ : - 。 qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.. - 便。 những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.. - 。 anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惯常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惯常 khi là Động từ

đã từng; từng; thành thục

习以为常的;成了习惯的

Ví dụ:
  • - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

thường; hay; luôn

经常

Ví dụ:
  • - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

bình thường; thường

平常;平时

Ví dụ:
  • - 恢复 huīfù le 惯常 guàncháng de 镇定 zhèndìng

    - anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.

dưng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯常

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

  • - zài 自己 zìjǐ 惯常 guàncháng zuò de 椅子 yǐzi shàng 舒舒服服 shūshufufu 坐下 zuòxia lái

    - Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.

  • - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • - 恢复 huīfù le 惯常 guàncháng de 镇定 zhèndìng

    - anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.

  • - yǒu 一个 yígè 通常 tōngcháng de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy có một thói quen bình thường.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惯常

Hình ảnh minh họa cho từ 惯常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao