Đọc nhanh: 走神 (tẩu thần). Ý nghĩa là: lơ đãng; mất tập trung, tâm trí của một người đang lang thang. Ví dụ : - 开车可不能走神儿。 khi lái xe không được phân tâm
Ý nghĩa của 走神 khi là Động từ
✪ lơ đãng; mất tập trung
absent-minded
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
✪ tâm trí của một người đang lang thang
one's mind is wandering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走神
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
走›