Đọc nhanh: 机器设备 (cơ khí thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị máy móc.
Ý nghĩa của 机器设备 khi là Danh từ
✪ Thiết bị máy móc
机器设备是指由金属或其他材料组成,由若干零部件装配起来,在一种或几种动力驱动下,能够完成生产、加工、运行等功能或效用的装置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器设备
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 这台 设备 非常 机
- Thiết bị này rất linh hoạt.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 这台 机器 是 辅助 设备
- Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机器设备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机器设备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
备›
机›
设›