怕生 pàshēng

Từ hán việt: 【phạ sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怕生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạ sinh). Ý nghĩa là: sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con). Ví dụ : - ,。 Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怕生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怕生 khi là Động từ

sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con)

(小孩儿) 怕见生人;认生

Ví dụ:
  • - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕生

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 贪生怕死 tānshēngpàsǐ

    - tham sống sợ chết; tham sanh uý tử

  • - 生气 shēngqì de 样子 yàngzi shēng 可怕 kěpà

    - Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.

  • - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 汤姆 tāngmǔ 越狱 yuèyù hòu 时时 shíshí 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo 生怕 shēngpà 再次 zàicì 被捕 bèibǔ

    - Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.

  • - 学生 xuésheng 不怕 bùpà dàn 考试 kǎoshì

    - Học sinh không sợ thi cử.

  • - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • - 生怕 shēngpà 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé

    - Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.

  • - 我们 wǒmen shì 天生丽质 tiānshēnglìzhì 雨打风吹 yǔdǎfēngchuī dōu 不怕 bùpà

    - Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.

  • - 老师 lǎoshī 随和 suíhé de 脾气 píqi 学生 xuésheng men 不怕 bùpà

    - Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 大家 dàjiā dōu 噤若寒蝉 jìnruòhánchán 深怕 shēnpà zài 生气 shēngqì

    - Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.

  • - 生怕 shēngpà 惊醒 jīngxǐng le 悄悄儿 qiāoqiāoér 地走了 dìzǒule 出去 chūqù

    - Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.

  • - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • - 生怕 shēngpà 迷路 mílù 打开 dǎkāi le 导航 dǎoháng

    - Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.

  • - 生怕 shēngpà méi tīng qīng huò 注意 zhùyì 所以 suǒyǐ yòu 嘱咐 zhǔfù le 一遍 yībiàn

    - anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.

  • - 恐怕 kǒngpà 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.

  • - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怕生

Hình ảnh minh họa cho từ 怕生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怕生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao