Hán tự: 腆
Đọc nhanh: 腆 (thiển.điến). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào, ưỡn; ưỡn ngực; ưỡn ra. Ví dụ : - 腆着胸脯 ưỡn ngực. - 腆着个大肚子。 ểnh bụng
✪ phong phú; dồi dào
丰盛;丰厚
✪ ưỡn; ưỡn ngực; ưỡn ra
凸出或挺起 (胸、腹)
- 腆 着 胸脯
- ưỡn ngực
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腆
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 小孩 腼腆 地 躲 在 角落里
- Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.
- 她 腼腆 地 说话
- Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.
- 她 在 第一次 见面 时 非常 腼腆
- Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 腆 着 胸脯
- ưỡn ngực
- 小孩儿 见 了 生人 有点 腼腆
- trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.
- 她 太 腼腆 , 不愿 向 任何人 求助
- Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
- 他 腼腆 地笑 了
- Anh ấy cười ngượng ngùng.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腆›