tiǎn

Từ hán việt: 【thiển.điến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiển.điến). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào, ưỡn; ưỡn ngực; ưỡn ra. Ví dụ : - ưỡn ngực. - 。 ểnh bụng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phong phú; dồi dào

丰盛;丰厚

ưỡn; ưỡn ngực; ưỡn ra

凸出或挺起 (胸、腹)

Ví dụ:
  • - tiǎn zhe 胸脯 xiōngpú

    - ưỡn ngực

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - 小孩 xiǎohái 腼腆 miǎntiǎn duǒ zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.

  • - 腼腆 miǎntiǎn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.

  • - zài 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn shí 非常 fēicháng 腼腆 miǎntiǎn

    - Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • - tiǎn zhe 胸脯 xiōngpú

    - ưỡn ngực

  • - 小孩儿 xiǎoháier jiàn le 生人 shēngrén 有点 yǒudiǎn 腼腆 miǎntiǎn

    - trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.

  • - tài 腼腆 miǎntiǎn 不愿 bùyuàn xiàng 任何人 rènhérén 求助 qiúzhù

    - Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.

  • - kàn 略显 lüèxiǎn 腼腆 miǎntiǎn de 样子 yàngzi zhēn 可爱 kěài

    - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

  • - 腼腆 miǎntiǎn 地笑 dìxiào le

    - Anh ấy cười ngượng ngùng.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腆

Hình ảnh minh họa cho từ 腆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Điến
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTBC (月廿月金)
    • Bảng mã:U+8146
    • Tần suất sử dụng:Trung bình