• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Pinyin: Tiǎn
  • Âm hán việt: Thiển Điến
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月典
  • Thương hiệt:BTBC (月廿月金)
  • Bảng mã:U+8146
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 腆

  • Cách viết khác

    𣇺 𥳫 𥵶 𥶚

Ý nghĩa của từ 腆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiển, điến). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. khéo, hay, Khéo, hay., Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh, Khéo, hay, Bẽn lẽn, thẹn thùng. Từ ghép với : Ưỡn ngực, Ễnh bụng, “bất thiển” không đầy đủ., “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực., Ưỡn ngực Chi tiết hơn...

Thiển
Điến

Từ điển phổ thông

  • 1. hậu, đầy đặn
  • 2. khéo, hay

Từ điển Thiều Chửu

  • Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển .
  • Khéo, hay.
  • Chủ, cũng như chữ chủ . Ta quen đọc chữ điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ưỡn

- Ưỡn ngực

- Ễnh bụng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh

- “bất thiển” không đầy đủ.

* Khéo, hay
* Bẽn lẽn, thẹn thùng
* Trơ trẽn, không biết xấu hổ
Động từ
* Ưỡn

- “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực.

Từ điển Thiều Chửu

  • Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển .
  • Khéo, hay.
  • Chủ, cũng như chữ chủ . Ta quen đọc chữ điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ưỡn

- Ưỡn ngực

- Ễnh bụng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh

- “bất thiển” không đầy đủ.

* Khéo, hay
* Bẽn lẽn, thẹn thùng
* Trơ trẽn, không biết xấu hổ
Động từ
* Ưỡn

- “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực.