略显腼腆 lüè xiǎn miǎn tiǎn

Từ hán việt: 【lược hiển điến thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "略显腼腆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lược hiển điến thiển). Ý nghĩa là: Hơi nhút nhát. Ví dụ : - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 略显腼腆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 略显腼腆 khi là Tính từ

Hơi nhút nhát

Ví dụ:
  • - kàn 略显 lüèxiǎn 腼腆 miǎntiǎn de 样子 yàngzi zhēn 可爱 kěài

    - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略显腼腆

  • - 显得 xiǎnde hǎo gān a

    - Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - hòu 荷花 héhuā 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 润泽 rùnzé 可爱 kěài le

    - mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 略加修饰 lüèjiāxiūshì jiù 显得 xiǎnde hěn 利落 lìluò

    - trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng

  • - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - zhè rén 反应 fǎnyìng 略显 lüèxiǎn 屯钝 túndùn

    - Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.

  • - 小孩 xiǎohái 腼腆 miǎntiǎn duǒ zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.

  • - 腼腆 miǎntiǎn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.

  • - zài 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn shí 非常 fēicháng 腼腆 miǎntiǎn

    - Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier jiàn le 生人 shēngrén 有点 yǒudiǎn 腼腆 miǎntiǎn

    - trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.

  • - tài 腼腆 miǎntiǎn 不愿 bùyuàn xiàng 任何人 rènhérén 求助 qiúzhù

    - Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.

  • - kàn 略显 lüèxiǎn 腼腆 miǎntiǎn de 样子 yàngzi zhēn 可爱 kěài

    - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

  • - 腼腆 miǎntiǎn 地笑 dìxiào le

    - Anh ấy cười ngượng ngùng.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 略显腼腆

Hình ảnh minh họa cho từ 略显腼腆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略显腼腆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Điến
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTBC (月廿月金)
    • Bảng mã:U+8146
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Tiǎn
    • Âm hán việt: Diến , Điến , Điển
    • Nét bút:ノフ一一一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWL (月一田中)
    • Bảng mã:U+817C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình