Đọc nhanh: 羞怯 (tu khiếp). Ý nghĩa là: e lệ rụt rè, xẻn lẻn. Ví dụ : - 她在公开场合讲话会羞怯。 She becomes shy when speaking in public.. - 她羞怯地从她的扇子后面看了他一眼。 Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
Ý nghĩa của 羞怯 khi là Tính từ
✪ e lệ rụt rè
羞涩胆怯
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
✪ xẻn lẻn
难为情, 态度不自然
So sánh, Phân biệt 羞怯 với từ khác
✪ 羞怯 vs 羞涩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞怯
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 他 很 害羞
- Anh ấy rất mắc cỡ.
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 她 羞 红了脸
- Cô ấy ngại đỏ mặt.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 这种 行为 真让人 羞
- Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞怯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞怯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怯›
羞›