miàn

Từ hán việt: 【diện.miến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện.miến). Ý nghĩa là: mặt; khuôn mặt, mặt (đồ vật), mặt ngoài; bề mặt. Ví dụ : - 。 Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.. - 。 Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.. - 。 Lá cây rơi xuống mặt đất.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Phó từ
Tính từ
Hậu tố
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mặt; khuôn mặt

Ví dụ:
  • - yǒu 一张 yīzhāng 美丽 měilì de miàn

    - Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.

  • - de miàn 看起来 kànqǐlai 很红 hěnhóng

    - Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.

mặt (đồ vật)

(面儿) 物体的表面

Ví dụ:
  • - 树叶 shùyè luò zài 地面 dìmiàn shàng

    - Lá cây rơi xuống mặt đất.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi de miàn 很大 hěndà

    - Mặt bàn này rất rộng.

mặt ngoài; bề mặt

东西露在外面的一层或纺织品的正面(跟“里”相对)

Ví dụ:
  • - 盒子 hézi de 外面 wàimiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mặt ngoài của hộp rất đẹp.

  • - 窗帘 chuānglián de 面是 miànshì 红色 hóngsè de

    - Mặt ngoài của rèm là màu đỏ.

mặt; diện (toán học)

几何学上指线移动所形成的图形,有长和宽,没有厚

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích của căn phòng này rất lớn.

  • - 这个 zhègè 平面 píngmiàn yǒu 两个 liǎnggè 直角 zhíjiǎo

    - Mặt phẳng này có hai góc vuông.

khuôn mặt; cảm xúc

情绪;情怀

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì dài zhe 忧伤 yōushāng de miàn

    - Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.

  • - 流露出 liúlùchū 愤怒 fènnù de miàn

    - Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.

tổng thể; toàn bộ

全面的;整个区域

Ví dụ:
  • - miàn de 环境 huánjìng 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Môi trường tổng thể cần được cải thiện.

  • - miàn de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình tổng thể không được lạc quan.

mặt; phương diện; phạm vi

表示某个范围、限制、比率等。方面

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 资源 zīyuán miàn 需要 xūyào 优化 yōuhuà

    - Mặt tài nguyên của chúng ta cần tối ưu hóa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

bột; bột mì

小麦的籽实磨成的粉;泛指其他谷物的籽实磨成的粉

Ví dụ:
  • - 大米 dàmǐ miàn hěn yǒu 营养 yíngyǎng

    - Bột gạo rất có dinh dưỡng.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一袋 yīdài 面粉 miànfěn

    - Trong nhà bếp có một túi bột mì.

hạt; bột (dạng bột)

粉状的东西

Ví dụ:
  • - 加点 jiādiǎn 胡椒面 hújiāomiàn ér

    - Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.

  • - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

mì; sợi mì

面条

Ví dụ:
  • - chī le 一碗 yīwǎn miàn

    - Tôi đã ăn một bát mì.

  • - 这些 zhèxiē 面条 miàntiáo hěn 美味 měiwèi

    - Những sợi mì này rất ngon.

mặt chính; mặt trước; mặt tiền

事物的前面部分

Ví dụ:
  • - de 店面 diànmiàn 总是 zǒngshì hěn 热闹 rènao

    - Mặt tiền cửa hàng của anh ấy luôn nhộn nhịp.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 门面 ménmian hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.

họ Diện

Ví dụ:
  • - miàn 老师 lǎoshī 已经 yǐjīng zǒu le

    - Thầy Diện đã rời đi rồi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; chiếc; lá; tấm; bức

用于扁平的物件

Ví dụ:
  • - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

lần (gặp)

用于会见的次数

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 见过 jiànguò 一面 yímiàn

    - Chúng tôi đã gặp nhau một lần.

  • - 只见 zhījiàn guò 一面 yímiàn

    - Tôi chỉ gặp anh ấy một lần.

Ý nghĩa của khi là Động từ

gặp; gặp mặt

会面

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 来面 láimiàn 一下 yīxià

    - Chúng ta đến gặp nhau một chút.

  • - 明天 míngtiān 我想面 wǒxiǎngmiàn

    - Tôi muốn gặp bạn ngày mai.

trước; đối diện; hướng về

面对着

Ví dụ:
  • - 他面 tāmiàn zhe 窗户 chuānghu zuò zhe

    - Anh ấy ngồi đối diện cửa sổ.

  • - 她面 tāmiàn zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

trực tiếp; đích thân; mặt đối mặt

当面;在面前或面对面

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 面谈 miàntán 细节 xìjié

    - Chúng ta có thể gặp trực tiếp để bàn chi tiết.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yếu; nhút nhát; yếu đuối

性格很弱,不强,容易被人欺负

Ví dụ:
  • - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • - de miàn ràng rén 觉得 juéde hěn 可怜 kělián

    - Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.

mềm

形容一种东西吃起来很软

Ví dụ:
  • - zuò de 面条 miàntiáo 非常 fēicháng miàn

    - Mì cô ấy làm rất mềm.

  • - 这个 zhègè 蛋卷 dànjuǎn 面得 miàndé hěn hǎo

    - Cuộn trứng này mềm rất ngon.

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

phía; mặt; bên

词的后缀,附在方位词的后面,相当于“边”

Ví dụ:
  • - 左面 zuǒmiàn shì de jiā

    - Bên trái là nhà của tôi.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 一条 yītiáo

    - Phía trước có một con sông.

So sánh, Phân biệt với từ khác

脸 vs 面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 罗面 luómiàn

    - Rây bột.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面

Hình ảnh minh họa cho từ 面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao