Đọc nhanh: 怕羞 (phạ tu). Ý nghĩa là: xấu hổ; thẹn; ngượng nghịu; ngại ngùng; e thẹn; mắc cỡ; ngại ngại.
Ý nghĩa của 怕羞 khi là Động từ
✪ xấu hổ; thẹn; ngượng nghịu; ngại ngùng; e thẹn; mắc cỡ; ngại ngại
怕难为情;害臊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕羞
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 谁 怕 谁 呀
- Xem ai sợ ai
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 你 怕 坐 缆车 吗 ?
- Bạn có sợ đi cáp treo không?
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怕羞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怕羞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怕›
羞›