Đọc nhanh: 含羞 (hàm tu). Ý nghĩa là: xấu hổ; ngượng ngùng; ngượng ngập; thẹn thùng; e lệ; e thẹn. Ví dụ : - 含羞不语 thẹn thùng không nói. - 含羞而去 xấu hổ bỏ đi
Ý nghĩa của 含羞 khi là Động từ
✪ xấu hổ; ngượng ngùng; ngượng ngập; thẹn thùng; e lệ; e thẹn
脸上带着害羞的神情
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含羞
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含羞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含羞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
羞›