刑事责任能力 xíngshì zérèn nénglì

Từ hán việt: 【hình sự trách nhiệm năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刑事责任能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình sự trách nhiệm năng lực). Ý nghĩa là: năng lực trách nhiệm hình sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刑事责任能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刑事责任能力 khi là Danh từ

năng lực trách nhiệm hình sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事责任能力

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 主要 zhǔyào shì de 责任 zérèn

    - Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • - de 办事 bànshì 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • - zhè shì 不必 bùbì zài zhuī 责任 zérèn le

    - Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • - 根究 gēnjiū 事故责任 shìgùzérèn

    - truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.

  • - 扣发 kòufā 事故责任 shìgùzérèn zhě 当月 dàngyuè 奖金 jiǎngjīn

    - khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - de 能力 nénglì 堪当 kāndāng 此任 cǐrèn

    - Năng lực của anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn 不能 bùnéng lài 一个 yígè rén

    - Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.

  • - 任务 rènwù 是否 shìfǒu néng 提前完成 tíqiánwánchéng 有赖于 yǒulàiyú 大家 dàjiā de 努力 nǔlì

    - nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.

  • - 这件 zhèjiàn shì shì 不能 bùnéng 为力 wéilì de

    - việc này anh ấy đành bó tay.

  • - 任何 rènhé shì dōu yīng 量力而行 liànglìérxíng

    - Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.

  • - 没有 méiyǒu 能力 nénglì 承担 chéngdān 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.

  • - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刑事责任能力

Hình ảnh minh họa cho từ 刑事责任能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑事责任能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao