Đọc nhanh: 炼油能力 (luyện du năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng luyện dầu.
Ý nghĩa của 炼油能力 khi là Danh từ
✪ Khả năng luyện dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼油能力
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炼油能力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼油能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
油›
炼›
能›