银行流动能力 Yínháng liúdòng nénglì

Từ hán việt: 【ngân hành lưu động năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "银行流动能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân hành lưu động năng lực). Ý nghĩa là: Năng lực lưu thông ngân hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 银行流动能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 银行流动能力 khi là Danh từ

Năng lực lưu thông ngân hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行流动能力

  • - 银行 yínháng 努力 nǔlì 稳定 wěndìng 汇率 huìlǜ

    - Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - zhǐ 需要 xūyào néng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī de 力气 lìqi 就行了 jiùxíngle

    - Vừa đủ để bóp cò.

  • - 劳动力 láodònglì 外流 wàiliú

    - sức lao động chảy ra nước ngoài.

  • - ràng 学生 xuésheng 参加 cānjiā 一些 yīxiē 力所能及 lìsuǒnéngjí de 劳动 láodòng

    - Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - 推动 tuīdòng de 原动力 yuándònglì de 引起 yǐnqǐ huò 产生 chǎnshēng 行动 xíngdòng de

    - Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 步行者 bùxíngzhě 动物 dòngwù 可能 kěnéng huì pèng zhe

    - Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.

  • - 流行病 liúxíngbìng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 人类 rénlèi

    - Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 鸽子 gēzi hěn yǒu 耐力 nàilì néng 不停 bùtíng 飞行 fēixíng shàng 千公里 qiāngōnglǐ

    - Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.

  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

  • - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • - 银行贷款 yínhángdàikuǎn 助力 zhùlì 创业 chuàngyè

    - Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.

  • - 通过 tōngguò 动员 dòngyuán 社会 shèhuì 力量 lìliàng 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 银行流动能力

Hình ảnh minh họa cho từ 银行流动能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行流动能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao